Thống kê sự nghiệp Krzysztof_Piątek

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 13 tháng 3 năm 2021[1][2]
Câu lạc bộMùa bóngGiải đấuGiải đấuCupChâu ÂuCác giải khácToàn bộ
TrậnBàn thắngTrậnBàn thắngTrậnBàn thắngTrậnBàn thắngTrậnBàn thắng
Lechia Dzierżoniów2012–13Liga III6060
Zagłębie Lubin2013–14Ekstraklasa400040
2014–15Liga I30831339
2015–16Ekstraklasa33632368
2016–17511060121
Tổng72157360008518
Cracovia2016–17Ekstraklasa27112711
2017–183621203821
Tổng6332206532
Genoa2018–19Serie A1913262119
Milan2018–19189322111
2019–2018421205
Tổng3613534116
Hertha BSC2019–20Bundesliga15411165
2020–2125600246
Tổng4010114111
Tổng sự nghiệp2328317136025996

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2021[3]
Ba Lan
NămSố trậnBàn thắng
201821
201984
202052
202142
Tổng199

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả liệt kê các trận đấu quốc tế của Ba Lan.[3]
#NgàyĐịa điểmĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
1.11 tháng 10 năm 2018Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan Bồ Đào Nha1–02–3UEFA Nations League 2018–19
2.21 tháng 3 năm 2019Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo Áo1–0Vòng loại Euro 2020
3.7 tháng 6 năm 2019Philip II Arena, Skopje, Bắc Macedonia Bắc Macedonia
4.10 tháng 6 năm 2019Sân vận động Quốc gia, Warszawa, Ba Lan Israel4–0
5.16 tháng 11 năm 2019Sân vận động Teddy, Jerusalem, Israel2–02–1
6.7 tháng 10 năm 2020Sân vận động Energa Gdańsk, Gdańsk, Ba Lan Phần Lan4–05–1Giao hữu
7.14 tháng 11 năm 2020Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan Ukraina1–02–0
8.25 tháng 3 năm 2021Puskás Aréna, Budapest, Hungary Hungary1–23–3Vòng loại World Cup 2022
9.9 tháng 10 năm 2021Sân vận động Quốc gia, Warszawa, Hungary San Marino5–05–0